Trang chủ / Ngành nghề / Nông - Lâm - Ngư nghiệp / Tìm hiểu Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

Tìm hiểu Đại học Lâm nghiệp Việt Nam

Thông tin trường Đại học Lâm nghiệp

  • Trường Đại học Lâm nghiệp, tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry. Tên gọi cũ là Đại học Lâm nghiệp Việt Nam. Là trường đại học đào tạo đa ngành bậc đại học và sau đại học.
  • Nếu cần tham quan trực tiếp cơ sở chính của trường bạn có thể đến địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội. Điện thoại liên hệ: 02433840233. Fax: 02433840063. Email: vfu@vfu.edu.vn.
  • Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai địa chỉ: TT. Trảng Bom. Đồng Nai. Điện thoại liên hệ: 02513866242. Fax:02513866242

Đại học Lâm nghiệp

Chuyên ngành đào tạo Đại học Lâm nghiệp

Mã trường: LNH

Chuyên ngành Đào tạo Đại học:

Mã ngành Tên ngành Khối thi, xét tuyển
52908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh) Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Sinh, Anh

Toán, Văn, KHTN

52620201 Lâm nghiệp (CT đào tạo bằng Tiếng Anh) Toán – Lý – HóaToán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52540301 Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao) Toán – Lý – HóaToán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52520103 Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) Toán – Lý – HóaToán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52420201 Công nghệ sinh học Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Sinh, Anh

Toán, Văn, KHTN

52908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt) Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh.

Toán, Văn, KHTN

52440301 Khoa học môi trường Toán, Lý, HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52620112 Bảo vệ thực vật Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52640101 Thú y Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Sinh, Anh

Toán, Văn, KHTN

52620105 Chăn nuôi Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Sinh, Anh

Toán, Văn, KHTN

52850103 Quản lý đất đai Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52620110 Khoa học cây trồng Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh.

Toán, Văn, KHTN

52620102 Khuyến nông Toán – Lý – HóaToán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52340301 Kế toán Toán – Lý – HóaToán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

Toán, Văn, KHXH

52310101 Kinh tế Toán – Lý – HóaToán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

Toán, Văn, KHXH

52620115 Kinh tế Nông nghiệp Toán – Lý – HóaToán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

Toán, Văn, KHXH

52340101 Quản trị kinh doanh Toán – Lý – HóaToán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

Toán, Văn, KHXH

52480104 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) Toán – Lý – HóaToán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52760101 Công tác xã hội Toán – Lý – HóaToán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, KHXH

52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán – Lý – HóaToán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, KHXH

52620205 Lâm sinh Toán – Lý – HóaToán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52620201 Lâm nghiệp (CT đào tạo bằng Tiếng Việt) Toán – Lý – HóaToán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán – Lý – HóaToán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Toán – Lý – HóaToán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Toán – Lý – HóaToán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52520103 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) Toán – Lý – HóaToán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52510210 Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) Toán – Lý – HóaToán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52210402 Thiết kế công nghiệp Toán – Lý – HóaToán, Văn, Anh

Toán, Lý, KHXH

Toán, Văn, KHXH

52210405 Thiết kế nội thất Toán – Lý – HóaToán, Văn, Anh

Toán, Lý, KHXH

Toán, Văn, KHXH

52580110 Kiến trúc cảnh quan Toán – Lý – HóaToán, Văn, Anh

Toán, Lý, KHXH

Toán, Văn, KHXH

52620202 Lâm nghiệp đô thị Toán – Lý – HóaToán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, KHXH

52515402 Công nghệ vật liệu Toán – Lý – HóaToán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

52540301 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) Toán – Lý – HóaToán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, KHTN

Chuyên ngành Đào tạo sau Đại học

Đào tạo Thạc sĩ

Đào tạo Tiến sĩ

  • Người tốt nghiệp xuất sắc cao học được tuyển thẳng vào hệ đào tạo tiến sĩ. Những người khác đã qua thực tế sản xuất. Qua công tác nghiên cứu trong ngành được dự thi vào đào tạo tiến sĩ. Thời gian đào tạo 3-4 năm.

Chuyên ngành Đào tạo khác

Đào tạo trung học chuyên nghiệp:

  •  Chủ yếu đào tạo tại cơ sở 2 của trường ở Đồng Nai. Thời gian đào tạo 2 năm.

Đào tạo đại học hệ vừa làm vừa học:

  •  Thời gian đào tạo 5 năm.

Đào tạo chuyên tu đại học:

  •  Thời gian đào tạo 3 năm.

Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học:

  • Bằng chính quy tại cả hai cơ sở của trường. Thời gian đào tạo 1,5 năm.

Đào tạo đại học cử tuyển:

  • Chương trình đào tạo đại học dành cho con em các dân tộc ít người và vùng sâu vùng xa. Thời gian đào tạo 5 năm.
  • Thông tin cụ thể mời các bạn tham khảo tại Website của trường.

Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp

Đối tượng tuyển sinh:

  • Tốt nghiệp THPT, đạt tiêu chí xét tuyển của trường. Các bạn có thể tham khảo: Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành hằng năm. Hoặc tìm hiểu thông tin chi tiết tại Website của trường.

Phạm vi tuyển sinh:

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển dự trên kết quả thi THPT Quốc gia. Và dựa trên kết quả học tập lớp 12.

Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia:

  • Tốt nghiệp THPT
  •  Điểm thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển. Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực nếu có.
  • Trường dành không dưới 60% chỉ tiêu để xét tuyển đại học. Theo chỉ tiêu dự kiến của từng ngành học. Xét điểm theo khối thi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập:

* Bước xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12: Đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)
  • Hạnh kiểm lớp 12: Loại Khá (cơ sở chính). Loại trung bình (Phân hiệu tỉnh Đồng Nai).
  • Tổ hợp các môn xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12. Giống tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia.

**Bước tính điểm xét tuyển cho các thí sinh đạt chất lượng đầu vào:

  • Công thức tính điểm xét tuyển: ĐXT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4
  • ĐXT: Điểm xét tuyển
  • ĐM1: Điểm trung bình Môn 1 cả năm lớp 12
  • ĐM2: Điểm trung bình Môn 2 cả năm lớp 12
  • ĐM3: Điểm trung bình Môn 3 cả năm lớp 12
  • Đ4: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
  • Trường dành không quá 40% theo chỉ tiêu dự kiến từng ngành học. Điểm xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể hằng năm các bạn tham khảo tại Website của trường.

Điều kiện tuyển sinh

Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT. Các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường)
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm tuyển sinh; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm tuyển sinh (bản chính).
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
  • Học bạ THPT (bản sao)
  • Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại. Để Trường thông báo kết quả xét tuyển.

Phương thức đăng ký xét tuyển

* Dùng điểm thi THPT Quốc gia:

  • Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia theo quy chế tuyển sinh.

*  Dùng kết quả học tập bậc THPT:

  • Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT). Lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện (thư chuyển phát nhanh). Hoặc nộp trực tiếp tại trường.

*  Đăng ký xét tuyển online: 

  • Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường.

Chi phí tuyển sinh:

  • Theo quy định hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

Học phí:

  • Tăng theo lộ trình ở các năm học. Dự kiến khoảng 220.000 đồng /tín chỉ.

Chế độ chính sách:

  • Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định. Tham khảo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng.  Được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành hằng năm.

Liên hệ Website: www.vnuf.edu.vn.

Về IThelpdesk Pro

Liên quan

Bạn có lựa chọn ngành Công nghệ thực phẩm trong tương lai?

Đặc điểm của ngành Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm là nhóm ngành ...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.