Giới thiệu Trường Đại học Ngoại Thương
Trường Đại học Ngoại Thương tên tiếng Anh là: Foreign Trade University. Trường Đại học Ngoại Thương là trường chuyên về lĩnh vực kinh tế. Trường được ra đời, phát triển từ năm 1960 đến nay và đã có nhiều thành tựu to lớn.
Trường Đại học Ngoại Thương đã được tặng nhiều huân huy chương. Là trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu ở nước ta hiện nay. Sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên ngành đạt từ 98–100%. Hướng nghiệp học đường giới thiệu những thông tin cần biết về trường để các bạn tham khảo.
Địa chỉ: Cơ sở chính tại Hà Nội: Số 91 Phố Chùa Láng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
Cơ sở 2 tại Thành phố Hồ Chí Minh: Số 15 đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. HCM. www.cs2.ftu.edu.vn.
Cơ sở 3 tại Quảng Ninh: số 260 đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh.www.csquangninh.ftu.edu.vn
Tham khảo chương trình đào tạo hằng năm tại Website: www.ftu.edu.vn
Cổng thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.ftu.edu.vn
Chương trình đào tạo Trường Đại học Ngoại Thương
Trường Đại học Ngoại Thương tuyển sinh ở cả 3 cơ sở đào tạo. Cơ sở tại Hà Nội và Quảng Ninh có mã trường là: NTH. Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh có mã trường là: NTS
Trường Đại học Ngoại Thương tuyển sinh theo kết quả thi THPT QG và xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thì điểm trung bình phải từ 6,5 trở lên.
Ký hiệu các tổ hợp môn xét tuyển | |
A00 (Toán – Lý – Hóa) A01 (Toán – Lý – Tiếng Anh) D01 (Toán – Văn – Tiếng Anh) D02 (Toán – Văn – Tiếng Nga) |
D03 (Toán – Văn – Tiếng Pháp) D04 (Toán – Văn – Tiếng Trung) D06 (Toán – Văn – Tiếng Nhật) D07 (Toán – Hóa – Tiếng Anh) |
Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại Thương
Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Phạm vi: Tuyển sinh cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển, Xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Thông tin khác: Chỉ tiêu tuyển sinh, điều kiện tuyển sinh, thời gian tuyển sinh, thông tin tuyển sinh, học phí, chi phí, chế độ chính sách; Chỉ tiêu đào tạo (chính quy, liên thông, cao học)… hằng năm các bạn có thể tham khảo ở website của trường.
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại Thương tại Hà Nội:
Tuyển sinh theo kết quả thi THPT QG
Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
NTH01 | 1. Ngành Kinh tế | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06,D07 |
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | ||
Chuyên ngành Thương mại quốc tế | A00,A01,D01,D07 | |
NTH01 | 2. Ngành Kinh tế quốc tế | A00,A01,D01,D03,D07 |
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | ||
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế | A00,A01,D01.D07 | |
NTH01 | 3. Ngành Luật Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế |
A00,A01,D01.D07 |
NTH02 | 4. Ngành Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
A00,A01,D01.D07 |
NTH02 | 5. Ngành Kinh doanh quốc tế | A00,A01,D01.D07 |
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | ||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00,A01,D01.D06, D07 | |
NTH03 | 6. Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00,A01,D01.D07 |
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế | ||
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính | ||
Chuyên ngành Ngân hàng | ||
NTH03 | 7. Ngành Kế toán | A00,A01,D01.D07 |
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán | ||
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | ||
NTH04 | 8. Ngành ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
D01 |
NTH05 | 9. Ngành ngôn ngữ Pháp Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại |
D01, D03 |
NTH06 | 10. Ngành ngôn ngữ Trung Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại |
D01, D04 |
NTH07 | 11. Ngành ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại |
D01, D06 |
Từ mã xét tuyển: NTH01 đến NTH03 Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1
Từ mã xét tuyển: NTH04 đến NTH07 Điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, các môn khác nhân hệ số 1.
Xét tuyển kết hợp đối với chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh
Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo |
1. Ngành Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
|
TT1 | Chương trình tiên tiến |
CLC1 | Chương trình chất lượng cao |
2. Ngành Kinh tế quốc tế Chuyên ngành Kinh tế quốc tế |
|
CLC2 | Chương trình chất lượng cao |
3. Ngành Kinh doanh quốc tế | |
CLC3 | Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
CLC4 | Chương trình Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế |
4. Ngành Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
TT2 | Chương trình tiên tiến |
CLC5 | Chương trình chất lượng cao |
5. Ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Ngân hàng và Tài chính Quốc tế |
|
CLC6 | Chương trình chất lượng cao |
6. Ngành Kế toán | |
CLC7 | Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
Xét tuyển kết hợp đối với ngành ngôn ngữ, các chuyên ngành ngôn ngữ thương mại
Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo |
NN1 | 1. Ngành ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
NN2 | 2. Ngành ngôn ngữ Pháp Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại |
NN3 | 3. Ngành ngôn ngữ Trung Chuyên ngành Tiếng Trung thương mại |
NN4 | 4. Ngành ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại |
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại Thương tại Quảng Ninh:
Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
NTH08 | 1. Ngành Kế toán Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
A00,A01,D01,D07 |
2. Ngành Kinh doanh quốc tế Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
Tuyển sinh theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1
Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại Thương tại TP. HCM:
Tuyển sinh theo kết quả thi THPT QG
Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
NTS01 | 1. Ngành Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
A00,A01,D01.D06, D07 |
NTS01 | 2. Ngành Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
NTS02 | 3. Ngành Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành Tài chính quốc tế |
A00,A01,D01,D07 |
NTS02 | 4. Ngành Kế toán
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
A00,A01,D01,D07 |
Tuyển sinh theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1
Xét tuyển kết hợp đối với chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh
Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo |
1. Ngành Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
|
CLC8 | Chương trình chất lượng cao |
2. Ngành Kinh doanh quốc tế | |
CLC9 | Chương trình Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế |
3. Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
CLC10 | Chương trình chất lượng cao |
4. Ngành Tài chính – Ngân hàng Chuyên ngành Tài chính quốc tế |
|
CLC11 | Chương trình chất lượng cao |
Nhìn chung: Đại học Ngoại thương được nhiều trường đại học quốc tế công nhận chương trình đào tạo và thiết lập quan hệ đào tạo như: Đại học La Trobe, Queensland, Úc; Đại học Vân Truyền, Đài Loan; Đại học Asia Pacific, Nhật Bản; Đại học Tổng hợp Colorado (CSU), Hoa Kỳ; Đại học Bedforshire, Anh; Đại học Rennes, Pháp.
Xem thêm: Chọn trường phù hợp cho học sinh phổ thông
Sinh viên tốt nghiệp được đánh giá cao trong công việc. Nếu bạn có năng lực và phù hợp với các ngành đào tạo của trường thì đây là cơ hội tuyệt vời. Chúc các bạn thành công.